DỰ TOÁN CHI PHÍ TRỌN GÓI – GÓI THÔNG DỤNG
Nhập diện tích |
|
||
---|---|---|---|
Số tầng (Bao gồm tầng trệt) |
|
||
Chọn cấu trúc nhà | Diện tích (m2) | Hệ số (%) | DT quy đổi (m2) |
Tầng trệt | 100 % | 60 | |
Sân vườn đổ bê tông | 50 % | 30 | |
Tầng 2 (Lầu 1) | 100 % | 65 | |
Tầng 3 (Lầu 2) | 100 % | 65 | |
Tầng thượng (Lầu 3) = Tum + Sân thượng Tum Có sân thượng | 39 | 100 % 50 % | 26 19.5 |
HỆ MÁI | 70 % | 42 | |
MÓNG VÀ NỀN Có đổ bê tông nền trệt | 50 % | 30 | |
Tổng diện tích quy đổi |
Mái 30 m2
Tum=26 m2
ST=39 m2
Tầng 3 (Lầu 2) = 65 m2
Tầng 2 (Lầu 1) = 65 m2
Tầng trệt = 60 m2
Móng = 60 m2
Phân loại | Đơn giá /m2 | Tổng diện tích ví dụ | Thành tiền (Giá trị phần thô) |
---|---|---|---|
GÓI THÔNG DỤNG | 7.000.000 | 300 m2 | VNĐ |
(*) Đơn giá trên mét vuông trong bảng được tính sơ bộ để khái toán chi phí xây dựng, đơn giá chính thức sẽ được báo cụ thể khi có bản vẽ thiết kế |